Từ điển Thiều Chửu
狎 - hiệp
① Quen, nhờn. ||② Chớt nhã, đùa bỡn. ||③ Khinh thường.

Từ điển Trần Văn Chánh
狎 - hiệp
① Suồng sã, cợt nhả: 少相狎 Hồi trẻ bỡn cợt với nhau; ② (văn) Quen, lờn, nhờn: 狎侮 Khinh nhờn; 水懦弱,民狎而翫之,則多死焉 Nước mềm yếu, dân quen lờn mà đùa giỡn, nên thường chết vì nước (Tả truyện); ③ (văn) Khinh thường; ④ (văn) Chen chúc, chen nhau; ⑤ (văn) Thay nhau, thay phiên; ⑥ (văn) Nuôi dạy chó, nuôi cho thuần, thuần dưỡng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
狎 - hiệp
Khinh rẻ. Coi thường — Chơi giỡn cho sướng.


狎妓 - hiệp kĩ || 狎弄 - hiệp lộng ||